1 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
2007, 2015,
2021 (V2)* |
01/2016,
(VNU-CEA),
01/2022 (V2),
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (23/3/2016), 3,94; 4,01; 4,16; 3,961, (14/3/2022) - V2 |
Cập nhật 31/3/2022 |
2 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải
TP. Hồ Chí Minh |
2007, 2015,
2022 (V2)* |
11/2016,
(VNU-HCM CEA),
6/2022 (V2),
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,97% (03/5/2017),
3,99; 3,91; 4,01; 3,631,
(07/9/2022) - V2 |
Cập nhật 30/9/2022 |
3 |
Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
2015 |
12/2016,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,52% (03/5/2017) |
Cập nhật 31/5/2017 |
4 |
Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh |
2007, 2015,
2022 (V2)* |
10/2016,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (03/5/2017) |
Cập nhật 31/10/2022 |
5 |
Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh |
2008, 2015,
2022 (V2)* |
5/2017,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (18/9/2017) |
Cập nhật 31/10/2022 |
6 |
Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
2009, 2015,
2022 (V2)* |
3/2016,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (12/9/2016) |
Cập nhật 30/9/2022 |
7 |
Trường ĐH Sài Gòn |
2009, 2013,
2015, 2022 (V2)* |
01/2017,
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (29/3/2017) |
Cập nhật 31/7/2022 |
8 |
Trường ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
2009, 2015 |
7/2017,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/11/2017) |
Cập nhật 30/11/2017 |
9 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh ) |
2011, 2022 (V2)* |
10/2016,
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (27/3/2017) |
Cập nhật 30/9/2022 |
10 |
Trường ĐH Quốc tế
(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) |
2011 |
12/2015,
(VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (14/10/2016) |
Cập nhật 31/10/2016 |
11 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật
(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) |
2011, 2022 (V2)* |
11/2016,
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (10/4/2017) |
Cập nhật 31/10/2022 |
12 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) |
2011, 2022 (V2)* |
11/2016,
(VNU-CEA),
10/2022 (V2),
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (03/4/2017) |
Cập nhật 31/10/2022 |
13 |
Trường ĐH CNTT
(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) |
2012, 2016 |
10 /2016,
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (12/4/2017) |
Cập nhật 30/4/2017 |
14 |
Trường ĐH Tài chính – Marketing |
2013, 2022 (V2)* |
9/2017,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) |
Cập nhật 31/10/2022 |
15 |
Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh |
2009, 2014,
2017, 2022 (V2)* |
8/2017,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/12/2017) |
Cập nhật 30/9/2022 |
16 |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm
TP. Hồ Chí Minh |
2015, 2022 (V2)* |
12/2016,
(VNU-HCM CEA),
7/2022 (V2),
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017),
4,15; 4,04; 3,93; 3,541, (12/9/2022) - V2 |
Cập nhật 30/9/2022 |
17 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
2015, 2022 (V2)* |
12/2016,
(VNU-HCM CEA),
5/2022 (V2),
(VU-CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017),
4,16; 4,05; 4,00; 4,041, (15/7/2022) - V2 |
Cập nhật 31/7/2022 |
18 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
2010, 2022 (V2)* |
9/2017,
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,60% (09/01/2018) |
Cập nhật 30/9/2022 |
19 |
Trường ĐH Văn Lang |
2006, 2016,
2017, 2022 (V2)* |
12/2017,
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (11/5/2018) |
Cập nhật 31/5/2022 |
20 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
2015 |
12/2017,
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (14/5/2018) |
Cập nhật 15/5/2018 |
21 |
Trường ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
2006, 2017 |
12/2017,
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
Cập nhật 15/5/2018 |
22 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học
TP. Hồ Chí Minh |
2008, 2010 |
01/2018,
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (27/5/2018) |
Cập nhật 31/5/2018 |
23 |
Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
2006 |
12/2017,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 82% (11/6/2018) |
Cập nhật 30/6/2018 |
24 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
2014 |
01/2018,
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (04/6/2018) |
Cập nhật 30/6/2018 |
25 |
Trường ĐH Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
2008, 2010, 2018* |
7/2018,
(CEA-UD) |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1]
(15/11/2018) |
Cập nhật 30/11/2018 |
26 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính
TP. Hồ Chí Minh |
2008, 2018* |
8/2018,
(VNU-HCM CEA) |
3,81; 3,53; 3,67; 3,631, (02/01/2019) |
Cập nhật 31/01/2019 |
27 |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
2007, 2018* |
9/2018,
(VNU-CEA) |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311, (20/3/2019) |
Cập nhật 31/3/2018 |
28 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
2008, 2018* |
11/2017,
(VNU-HCM CEA),
01/2019,
(CEA-AVU&C) |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381, (23/3/2019) |
Cập nhật 31/3/2019 |
29 |
Trường ĐH FPT |
2012, 2018* |
01/2019,
(VU-CEA) |
4,56; 4,03; 4,32; 4,521, (08/8/2019) |
Cập nhật 31/8/2019 |
30 |
Trường ĐH Hoa Sen |
2011, 2016, 2019* |
11/2019,
(CEA-AVU&C) |
3,94; 4,02; 3,84; 3,851, (14/02/2020) |
Cập nhật 29/02/2020 |
31 |
Trường ĐH Văn Hiến |
2013, 2019* |
8/2019,
(CEA-UD) |
3,88; 3,95; 3,81; 3,791, (12/3/2020) |
Cập nhật 31/3/2020 |
32 |
Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh |
2008, 2016, 2019* |
9/2019,
(VNU-HCM CEA) |
3,64; 3,55; 3,53; 3,501, (08/4/2020) |
Cập nhật 30/4/2020 |
33 |
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn |
2010, 2019* |
3/2020,
(CEA-UD) |
3,93; 4,06; 4,10; 4,021, (20/6/2020) |
Cập nhật 30/6/2020 |
34 |
Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
2007, 2020* |
11/2020,
(CEA-UD) |
4,05; 4,00; 3,97; 4,001 , (22/02/2021) |
Cập nhật 28/02/2021 |
35 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định, (nay là Trường ĐH Gia Định) |
2014, 2020* |
10/2020,
(CEA-AVU&C) |
3,90; 3,99; 3,93; 3,85, (24/5/2021) |
Cập nhật 31/5/2021 |
36 |
Trường ĐH Tài nguyên Môi trường
TP. Hồ Chí Minh |
2014, 2021* |
11/2017,
(VNU-HCM CEA),
5/2021,
(VU-CEA) |
3,81; 3,91; 3,87; 3,671, (15/8/2021) |
Cập nhật 31/8/2021 |
37 |
Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh |
2020*, 2022* |
9/2022,
(CEA-AVU&C) |
|
Cập nhật 30/9/2022 |
38 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) |
2022* |
10/2022,
(VNU-CEA) |
|
Cập nhật 31/10/2022 |
39 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
2015, 2022* |
10/2022,
(VNU-HCM CEA) |
|
Cập nhật 31/10/2022 |
40 |
Trường ĐH An ninh Nhân dân
TP. Hồ Chí Minh |
2009, 2020* |
|
|
Cập nhật 31/7/2020 |
41 |
Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân
TP. Hồ Chí Minh |
2009, 2020* |
|
|
Cập nhật 31/7/2020 |
42 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TP. Hồ Chí Minh |
2011, 2022* |
|
|
Cập nhật 31/01/2022 |
43 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao
TP. Hồ Chí Minh |
2011, 2022* |
|
|
Cập nhật 30/6/2022 |
44 |
Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh |
2011, 2012 |
|
|
|
45 |
Trường ĐH Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
2009, 2021* |
|
|
Cập nhật 31/01/2021 |
46 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
2008, 2011 |
|
|
|